BẢNG GIÁ BÁN ĐIỆN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/12/2017
 
17/03/2015 14:36

BẢNG GIÁ BÁN ĐIỆN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/12/2017

 

Theo thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 và Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017

 

TT Đối tượng áp dụng giá Giá bán
(đ/kWh)
TT Đối tượng áp dụng giá Giá bán
(đ/kWh)
I Giá bán buôn điện nông thôn      Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,647
1 Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn    3.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,285   a) Giờ bình thường 2,328
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,336   b) Giờ cao điểm 4,004
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,450   c) Giờ thấp điểm 1,416
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 1,797 III Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang  
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,035   Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,549
  Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,120   Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,600
2 Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác  1,368   Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,858
II Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư      Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2,340
1 Thành phố, thị xã     Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,615
1.1 Giá bán buôn phục vụ sinh hoạt     Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,701
1.1.1 Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư   IV Giá bán điện cho các ngành sản xuất  
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,443 1 Cấp điên áp dưới 110 kV trở lên  
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,494   a) Giờ bình thường 1,434
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,690   b) Giờ cao điểm 2,570
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2,139   c) Giờ thấp điểm 884
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,414 2 Cấp điên áp từ 22 kV đến dưới 110 kV  
  Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,495   a) Giờ bình thường 1,452
1.1.2 Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư     b) Giờ cao điểm 2,673
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,421   c) Giờ thấp điểm 918
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,472 3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV  
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,639   a) Giờ bình thường 1,503
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2,072   b) Giờ cao điểm 2,759
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,330   c) Giờ thấp điểm 953
  Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,437 4 Cấp điện áp dưới 6 kV  
1.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1,380   a) Giờ bình thường 1,572
2 Thị trấn, thị tứ, huyện lỵ     b) Giờ cao điểm 2,862
2.1.1 Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư     c) Giờ thấp điểm 1,004
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,391 V Giá bán lẻ cho khối hành chính sự nghiệp  
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,442 1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông  
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,601   a) Cấp điện áp dưới 6 kV 1,635
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2,027   b) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1,531
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,280 2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
  Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,357   a) Cấp điện áp dưới 6 kV 1,755
2.1.1 Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư     b) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1,686
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,369 VI Giá bán lẻ cho kinh doanh  
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,420 1 Cấp điên áp dưới 6 kV  
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,564   a) Giờ bình thường 2,461
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 1,939   b) Giờ cao điểm 4,233
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,197   c) Giờ thấp điểm 1,497
  Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên 2,271 2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV  
2.2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác 1,380   a) Giờ bình thường 2,426
3 Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt     b) Giờ cao điểm 4,061
3.1 Giá bán buôn điện sinh hoạt     c) Giờ thấp điểm 1,428
  Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1,518 3 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên  
  Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1,568   a) Giờ bình thường 2,254
  Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1,821   b) Giờ cao điểm 3,923
  Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2,293   c) Giờ thấp điểm 1,256
  Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2,563      

 

45423 lượt xem.
Các tin khác :
http://npc.com.vn/npc/ http://eoffice.npc.com.vn/DLNinhBinh/   http://www.ictpc1.com.vn/forum/
http://npc.com.vn/npc/ http://eoffice.npc.com.vn/DLNinhBinh/   http://www.ictpc1.com.vn/forum/