BẢNG GIÁ BÁN ĐIỆN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/12/2017
Theo thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29/05/2014 và Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán
(đ/kWh) |
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán
(đ/kWh) |
I |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,647 |
1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn |
|
3.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,285 |
|
a) Giờ bình thường |
2,328 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,336 |
|
b) Giờ cao điểm |
4,004 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,450 |
|
c) Giờ thấp điểm |
1,416 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1,797 |
III |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,035 |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,549 |
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,120 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,600 |
2 |
Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác |
1,368 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,858 |
II |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2,340 |
1 |
Thành phố, thị xã |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,615 |
1.1 |
Giá bán buôn phục vụ sinh hoạt |
|
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,701 |
1.1.1 |
Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư |
|
IV |
Giá bán điện cho các ngành sản xuất |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,443 |
1 |
Cấp điên áp dưới 110 kV trở lên |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,494 |
|
a) Giờ bình thường |
1,434 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,690 |
|
b) Giờ cao điểm |
2,570 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2,139 |
|
c) Giờ thấp điểm |
884 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,414 |
2 |
Cấp điên áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,495 |
|
a) Giờ bình thường |
1,452 |
1.1.2 |
Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư |
|
|
b) Giờ cao điểm |
2,673 |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,421 |
|
c) Giờ thấp điểm |
918 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,472 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,639 |
|
a) Giờ bình thường |
1,503 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2,072 |
|
b) Giờ cao điểm |
2,759 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,330 |
|
c) Giờ thấp điểm |
953 |
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,437 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1,380 |
|
a) Giờ bình thường |
1,572 |
2 |
Thị trấn, thị tứ, huyện lỵ |
|
|
b) Giờ cao điểm |
2,862 |
2.1.1 |
Trạm biến áp do bên bán điện đầu tư |
|
|
c) Giờ thấp điểm |
1,004 |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,391 |
V |
Giá bán lẻ cho khối hành chính sự nghiệp |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,442 |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,601 |
|
a) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1,635 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2,027 |
|
b) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1,531 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,280 |
2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,357 |
|
a) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1,755 |
2.1.1 |
Trạm biến áp do bên mua điện đầu tư |
|
|
b) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1,686 |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,369 |
VI |
Giá bán lẻ cho kinh doanh |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,420 |
1 |
Cấp điên áp dưới 6 kV |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,564 |
|
a) Giờ bình thường |
2,461 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1,939 |
|
b) Giờ cao điểm |
4,233 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,197 |
|
c) Giờ thấp điểm |
1,497 |
|
Bậc 6:Cho kWh từ 401 trở lên |
2,271 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1,380 |
|
a) Giờ bình thường |
2,426 |
3 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
|
b) Giờ cao điểm |
4,061 |
3.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
c) Giờ thấp điểm |
1,428 |
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1,518 |
3 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1,568 |
|
a) Giờ bình thường |
2,254 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1,821 |
|
b) Giờ cao điểm |
3,923 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2,293 |
|
c) Giờ thấp điểm |
1,256 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2,563 |
|
|
|
|